Knowledge

Ngô Thị Ngọc Dao

Source 📝

382: 187:
prefect; she had been suicidal and the court gifted four gold scripts "Tiết-liệt phong-cao" (節烈風高). Lady Ngô Thị Bính has a younger brother who has no name in historical documents.
534: 539: 549: 544: 450: 416: 487: 499: 393: 242: 180: 371: 164: 57: 33: 509: 176: 504: 482: 311: 307: 203: 148: 332: 293: 289: 271: 234: 191: 75: 275: 264: 253: 172: 529: 524: 300: 87: 140: 65: 41: 227: 195: 160: 53: 29: 257: 220: 494: 412: 406: 216: 82: 282: 238: 341: 249: 129: 119: 337: 91: 518: 199: 136: 171:
prefect. She was a daughter of one countryside teacher (吳生徒) and his first wife
184: 168: 61: 37: 144: 495:
Tư liệu về Quang Thục hoàng thái hậu qua bia lăng Khôn Nguyên Chí Đức
133:
Quang-thục Trinh-huệ Khiêm-tiết Hòa-xung Nhơn-thánh Dowager Empress
252:(懿國公 吳徐, 1370–1453): older uncle and foster father, so servant of 237:(陳氏玉徽, ? - ?): exterior grandmother, so descendant of 219:(興國公 吳京, ? - ?): interior grandfather, so servant of 433:); and his aunt or grand-aunt was called a princess supreme ( 423:
An emperor's sister or a favorite daughter was called a
434: 428: 336:, Việt Nam Văn hóa Hiệp hội & Nhà in Tiến Thịnh, 105: 97: 81: 71: 47: 23: 18: 230:(興國夫人 丁氏賣, ? - ?): interior grandmother. 500:Đôi điều quanh tấm bia độc nhất vô nhị Việt Nam 491:, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1978. 479:, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1985. 466:, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992. 8: 310:(黎灝, 1442–1497): son, then became emperor 274:(吳氏玉春, ? - ?): older sister, so 198:pagoda when he was incognito. She entered 15: 159:Consort Ngô Thị Bính was born in 1041 at 473:, Nhà xuất bản Thanh Niên, Hà Nội, 2003. 462:Nguyễn Quyết Thắng & Nguyễn Bá Thế, 411:. Vol. II. Routledge. p. 609. 408:Biographical Dictionary of Chinese Women 303:(安國長公主 黎氏玉繡, ? - ?): daughter. 372:Người phụ nữ làm rạng danh ba triều vua 323: 292:(黎元龍, 1423–1442): husband, so emperor 267:(懿國太夫人 丁氏玉繼, ? - ?): mother. 285:(清國公 吳契, 1426–1514): younger brother. 206:on 20 July 1442 at Dục Khánh pagoda. 202:'s palace about 1435 and born prince 7: 469:Nguyễn Khắc Thuần & Lý Thị Mai, 405:Lee, Lily; Wiles, Sue, eds. (2015). 510:Những truyền thuyết dòng Đồng Phang 14: 464:Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam 550:15th-century Vietnamese people 535:People from Thanh Hóa province 477:Đại Việt sử ký toàn thư chap 2 124: 1: 545:15th-century Vietnamese women 540:Lê dynasty empresses dowager 453:Nguyễn Mậu thế gia phả điệp 435: 429: 566: 175:. Her mother was born at 505:Truyện đất tổ Đồng Phang 362:《歷朝憲章類誌》卷二十一·禮儀誌·太廟殿奉事各位 135:(光淑禎惠謙節和沖仁聖皇太后), was a 330:Việt-nhân Lê-đình-Kế, 194:on 16 July 1434 at 143:and mother of the 488:Đại Việt thông sử 471:Lần giở trước đèn 418:978-1-317-51562-3 333:Mẹ hiền con thánh 272:Ngô Thị Ngọc Xuân 256:who was a son of 235:Trần Thị Ngọc Huy 113: 112: 557: 456: 448: 442: 441: 438: 432: 402: 396: 391: 385: 380: 374: 369: 363: 360: 354: 351: 345: 328: 265:Đinh Thị Ngọc Kế 173:Đinh Thị Ngọc Kế 141:Later Lê dynasty 127: 126: 116:Ngô Thị Ngọc Dao 109:Đinh Thị Ngọc Kế 19:Ngô Thị Ngọc Dao 16: 565: 564: 560: 559: 558: 556: 555: 554: 515: 514: 459: 449: 445: 436:dazhang gongzhu 419: 404: 403: 399: 392: 388: 381: 377: 370: 366: 361: 357: 352: 348: 329: 325: 321: 299:Grand Princess 212: 157: 130:posthumous name 128:, 1421 - 1496) 123: 90: 52: 51:16 January 1496 28: 12: 11: 5: 563: 561: 553: 552: 547: 542: 537: 532: 527: 517: 516: 513: 512: 507: 502: 497: 492: 480: 474: 467: 458: 457: 443: 425:grand princess 417: 397: 386: 375: 364: 355: 353:《大越史記全書》本紀卷之十三 346: 322: 320: 317: 316: 315: 304: 301:Lê Thị Ngọc Tú 297: 290:Lê Nguyên Long 286: 279: 268: 261: 246: 243:Trần Nhật Duật 231: 224: 211: 208: 156: 153: 111: 110: 107: 103: 102: 99: 95: 94: 88:Lê Thị Ngọc Tú 85: 79: 78: 73: 69: 68: 49: 45: 44: 25: 21: 20: 13: 10: 9: 6: 4: 3: 2: 562: 551: 548: 546: 543: 541: 538: 536: 533: 531: 528: 526: 523: 522: 520: 511: 508: 506: 503: 501: 498: 496: 493: 490: 489: 484: 481: 478: 475: 472: 468: 465: 461: 460: 455: 454: 447: 444: 440: 437: 431: 430:zhang gongzhu 426: 420: 414: 410: 409: 401: 398: 395: 390: 387: 384: 379: 376: 373: 368: 365: 359: 356: 350: 347: 343: 339: 335: 334: 327: 324: 318: 313: 312:Lê Thánh Tông 309: 305: 302: 298: 295: 291: 287: 284: 280: 278:'s concubine. 277: 273: 269: 266: 262: 259: 255: 251: 247: 244: 240: 236: 232: 229: 225: 222: 218: 214: 213: 209: 207: 205: 201: 197: 193: 188: 186: 182: 178: 174: 170: 166: 162: 154: 152: 150: 149:Lê Thánh Tông 146: 142: 138: 137:queen consort 134: 131: 121: 117: 108: 104: 100: 96: 93: 89: 86: 84: 80: 77: 74: 70: 67: 63: 59: 55: 50: 46: 43: 39: 35: 31: 26: 22: 17: 486: 476: 470: 463: 452: 446: 424: 422: 407: 400: 394:Duke Ngô Khế 389: 383:Bia Sơn Lăng 378: 367: 358: 349: 331: 326: 294:Lê Thái Tông 239:Trần dynasty 228:Đinh Thị Mại 192:Lê Thái Tông 189: 158: 132: 115: 114: 76:Lê Thái Tông 530:1496 deaths 525:1421 births 181:Thụy Nguyên 519:Categories 483:Lê Quý Đôn 319:References 276:Lê Thái Tổ 254:Lê Thái Tổ 241:'s prince 200:Lê dynasty 196:Đồng Phang 183:district, 167:district, 161:Đồng Phang 145:Vietnamese 60:district, 54:Đồng Phang 36:district, 30:Đồng Phang 258:Lê Khoáng 221:Lê Khoáng 185:Thanh Hoa 179:village, 169:Thanh Hoa 163:village, 155:Biography 64:prefect, 62:Thanh Hoa 56:village, 40:prefect, 38:Thanh Hoa 32:village, 451:Về cuốn 270:Consort 263:Dowager 233:Dowager 226:Dowager 217:Ngô Kinh 190:She met 177:Phúc Lộc 147:emperor 344:, 1953. 342:Vietnam 306:Prince 288:Prince 283:Ngô Khế 165:An Định 120:chữ Hán 66:Vietnam 58:An Định 42:Vietnam 34:An Định 415:  338:Hà Nội 308:Lê Hạo 250:Ngô Từ 210:Family 204:Lê Hạo 106:Mother 101:Ngô Từ 98:Father 92:Lê Hạo 72:Spouse 281:Duke 248:Duke 215:Duke 83:Issue 413:ISBN 125:吳氏玉瑤 48:Died 27:1421 24:Born 139:of 521:: 485:, 439:). 421:. 340:, 151:. 122:: 427:( 314:. 296:. 260:. 245:. 223:. 118:(

Index

Đồng Phang
An Định
Thanh Hoa
Vietnam
Đồng Phang
An Định
Thanh Hoa
Vietnam
Lê Thái Tông
Issue
Lê Thị Ngọc Tú
Lê Hạo
chữ Hán
posthumous name
queen consort
Later Lê dynasty
Vietnamese
Lê Thánh Tông
Đồng Phang
An Định
Thanh Hoa
Đinh Thị Ngọc Kế
Phúc Lộc
Thụy Nguyên
Thanh Hoa
Lê Thái Tông
Đồng Phang
Lê dynasty
Lê Hạo
Ngô Kinh

Text is available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License. Additional terms may apply.