Knowledge (XXG)

Diệu Nhân

Source 📝

283:
Chung, Nguyen; Bowen, Kevin; Thuan, Phap; Nhan, Dieu; Giac, Man; Chi, Cuu; Lu, Tu; Lo, Khong; Hy, Khanh; Gioi, Tinh; Tong, Tran Thai; Sy, Tue Trung Thoung; Quang, Huyen; Trieu, Tran Quang (2003). Nguyen, Chung; Bowen, Kevin (eds.). "Zen wisdom poems".
252: 238: 138: 403: 393: 398: 388: 167: 408: 383: 378: 203:. Hội nghiên cứu giảng dạy văn học Thành phố Hồ Chí Minh cùng nhà xuất bản Văn Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh hợp tác ấn hành năm 1998. 333: 316: 151: 321: 159: 121: 117: 373: 368: 125: 105: 293: 337: 80: 327:
Phan Hữu Nghệ, "Một cách hiểu bài thơ Sinh Lão Bệnh Tử của Ni sư Diệu Nhân" đăng trong
124:, then married to a highland chief in Chau Dang (modern Hưng Hóa region). She became a 193: 178: 143: 362: 101: 97: 68: 57: 53: 39: 35: 155:(bản dịch của Ngô Đức Thọ và Nguyễn Thúy Nga). Nhà xuất bản Văn học, Hà Nội, 1990. 90: 326: 311: 116:
Diệu Nhân was born the eldest daughter of Lý Nhật Trung, a son of Emperor
297: 263: 261: 226:
Modernity and Re-enchantment: Religion in Post-revolutionary Vietnam
100:
in Vietnamese history. She was the 17th leader of the Vietnamese
120:, in 1041. She was raised in the royal court of Emperor 350: 267: 64: 46: 28: 21: 142:(Tập I, bản dịch). Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 186:Lý Ngọc Kiều - From a princess to monk Diệu Nhân 8: 317:Ni sư Diệu Nhân trong sách Thiền sư Việt Nam 18: 16:Princess in Vietnamese history (1041–1113) 343: 255:place her birth in either 1041 or 1042. 217: 7: 14: 177:. Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 128:after the death of her husband. 96:(妙因), was a princess during the 404:12th-century Vietnamese people 394:11th-century Vietnamese people 85: 1: 399:12th-century Vietnamese women 389:11th-century Vietnamese women 251:Contradictory entries in the 184:Scholar Trần Thị Băng Thanh, 253:Complete Annals of Đại Việt 425: 199:Scholar Đoàn Thị Thu Vân, 152:Thiền uyển tập anh ngữ lục 242:, A period of Lý dynasty. 409:Vietnamese Buddhist nuns 384:Vietnamese Zen Buddhists 173:Scholar Nguyễn Đăng Na, 239:Đại Việt sử ký toàn thư 201:Poems of Lý Trần Period 139:Đại Việt sử ký toàn thư 312:About monk Lý Thị Diễm 166:. Thành hội Phật giáo 379:Lý dynasty princesses 228:(Maryland, USA, 2008) 168:Thành phố Hồ Chí Minh 175:Văn học thế kỷ X-XIV 351:Chung et al. (2003) 268:Chung et al. (2003) 190:Faces in Thăng Long 336:2011-09-16 at the 331:, số 1 (10), 1991 164:Thiền sư Việt Nam 74: 73: 416: 354: 348: 301: 271: 265: 256: 249: 243: 235: 229: 222: 89:, 1041 – 1113), 88: 87: 77:Lý Thị Ngọc Kiều 19: 424: 423: 419: 418: 417: 415: 414: 413: 359: 358: 357: 349: 345: 338:Wayback Machine 329:Tạp chí Hán Nôm 322:Ni sư Diệu Nhân 308: 282: 279: 274: 266: 259: 250: 246: 236: 232: 224:Philip Taylor, 223: 219: 215: 210: 192:. Nhà xuất bản 134: 114: 84: 60: 51: 42: 33: 24: 17: 12: 11: 5: 422: 420: 412: 411: 406: 401: 396: 391: 386: 381: 376: 371: 361: 360: 356: 355: 353:, p. 145. 342: 341: 340: 324: 319: 314: 307: 304: 303: 302: 292:(1): 143–157. 278: 275: 273: 272: 270:, p. 145. 257: 244: 230: 216: 214: 211: 209: 206: 205: 204: 197: 182: 171: 160:Thích Thanh Từ 156: 147: 133: 130: 113: 110: 72: 71: 66: 62: 61: 52: 48: 44: 43: 34: 30: 26: 25: 22: 15: 13: 10: 9: 6: 4: 3: 2: 421: 410: 407: 405: 402: 400: 397: 395: 392: 390: 387: 385: 382: 380: 377: 375: 372: 370: 367: 366: 364: 352: 347: 344: 339: 335: 332: 330: 325: 323: 320: 318: 315: 313: 310: 309: 305: 299: 295: 291: 287: 281: 280: 276: 269: 264: 262: 258: 254: 248: 245: 241: 240: 234: 231: 227: 221: 218: 212: 207: 202: 198: 195: 191: 187: 183: 180: 176: 172: 169: 165: 161: 157: 154: 153: 148: 145: 141: 140: 136: 135: 131: 129: 127: 126:Buddhist monk 123: 122:Lý Thánh Tông 119: 111: 109: 107: 103: 99: 95: 92: 82: 78: 70: 67: 63: 59: 55: 49: 45: 41: 37: 31: 27: 20: 346: 328: 289: 285: 247: 237: 233: 225: 220: 200: 189: 185: 174: 163: 150: 137: 118:Lý Thái Tông 115: 93: 76: 75: 374:1113 deaths 369:1041 births 286:Irish Pages 277:Works cited 91:dharma name 65:Nationality 363:Categories 208:References 104:school of 102:Vinītaruci 98:Lý dynasty 54:Thăng Long 36:Thăng Long 112:Biography 94:Diệu Nhân 23:Diệu Nhân 334:Archived 298:30057268 149:Noname, 106:Buddhism 69:Việt Nam 58:Đại Việt 40:Đại Việt 306:Sources 196:, 2010. 181:, 2004. 170:, 1992. 146:, 1983. 81:chữ Hán 296:  194:Hà Nội 179:Hà Nội 144:Hà Nội 294:JSTOR 213:Notes 158:Monk 132:Books 86:李氏玉嬌 50:1113 47:Died 32:1041 29:Born 365:: 288:. 260:^ 188:, 162:, 108:. 83:: 56:, 38:, 300:. 290:2 79:(

Index

Thăng Long
Đại Việt
Thăng Long
Đại Việt
Việt Nam
chữ Hán
dharma name
Lý dynasty
Vinītaruci
Buddhism
Lý Thái Tông
Lý Thánh Tông
Buddhist monk
Đại Việt sử ký toàn thư
Hà Nội
Thiền uyển tập anh ngữ lục
Thích Thanh Từ
Thành phố Hồ Chí Minh
Hà Nội
Hà Nội
Đại Việt sử ký toàn thư
Complete Annals of Đại Việt


Chung et al. (2003)
JSTOR
30057268
About monk Lý Thị Diễm
Ni sư Diệu Nhân trong sách Thiền sư Việt Nam
Ni sư Diệu Nhân

Text is available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License. Additional terms may apply.